Cho Thuê 3.3$ /m2/tháng - Kho Xưởng
Cho Thuê Nhà Xưởng Hà Nam – KCN Châu Sơn
- Tổng diện tích nhà xưởng: 9.996,8 m2 (03 Nhà xưởng), có thể cắt nhỏ từ 308m2-3,300m2
- Diện tích đất: 15,269m2, thời hạn đến năm 2056
- Giá thuê: 3.5$/m2/tháng đối với nhà xưởng và 1.5$/m2/tháng đối với nhà xe.
II – VỊ TRÍ VÀ QUAN HỆ VÙNG | ||
Trung tâm Hà Nội | Cách trung tâm thành phố Hà Nội: 58km | |
Đường không | Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 80km | |
Đường bộ | Cách Quốc lộ 1A: 1km; Tiếp giáp đường Tránh Quốc lộ 1A | |
Đường sông | Cách cảng Thịnh Châu trên Sông Đáy: 500m | |
Cảng biển | Cách cảng Hải Phòng: 100km
Cách cảng Cái Lân – Quảng Ninh: 150km |
|
Đường sắt | Cách ga Phủ Lý (trên tuyến đường sắt Bắc – Nam): 3km | |
III – CƠ SỞ HẠ TẦNG | ||
Mặt bằng nhà xưởng | Tổng diện tích nhà xưởng: 9.996,8 m2 (03 Nhà xưởng) | |
Cấp điện | Nguồn điện cấp được cung cấp liên tục và ổn định từ trạm biến áp 110/35 KV. | |
Cấp nước | – Công suất 31.000 m3/ngày-đêm đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu nước sạch cho Nhà đầu tư.
– Hệ thống cấp nước được dẫn đến tận chân nhà xưởng. |
|
Thoát nước | Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt. Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và thoát ra các sông trong khu vực. Nước thải được thu gom về nhà máy xử lý nước thải của KCN Châu Sơn. | |
Xử lý nước thải
và chất thải |
Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được xử lý thông qua hệ thống bể tự hoại trước khi xả ra hệ thống thoát nước thải chung KCN.
– Nhà máy xử lý nước thải được xây dựng với công suất xử lý đạt: 2.900m3/ngày-đêm GĐ1 và sẽ nâng công suất khi cần thiết. |
|
Chất thải rắn từ các nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom vận chuyển bởi đơn vị có đầy đủ chức năng để xử lý. | ||
Viễn thông và
Internet |
Sẵn sàng đáp ứng 9-10 lines/ha, đồng thời đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế.
Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào các Doanh nghiệp. |
|
Giao thông nội bộ
|
Hệ thống đường giao thông nội bộ được thiết kế hợp lý đảm bảo cho các phương tiện đến từng nhà xưởng một cách dễ dàng và thuận tiện.
Hệ thống đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường giao thông và đường nội bộ. |
|
Phòng và chữa cháy | Hệ thống cấp nước và các họng cứu hoả được bố trí dọc theo các tuyến đường nội bộ. | |
Môi trường và cây xanh | Hệ thống cây xanh chiếm 10% diện tích toàn bộ dự án nhà xưởng, kết hợp giữa cây xanh tập trung và cây xanh dọc các tuyến đường tạo cảnh quan chung cho KCN. | |
IV – GIÁ THUÊ NHÀ XƯỞNG VÀ PHÍ TIỆN ÍCH | ||
Nhà xưởng
Workshop |
Đơn giá nhà xưởng: 3,5 USD/m2/tháng; Nhà xe: 1,5 USD/m2/tháng | |
Thời gian thuê tối thiểu: 03 năm | ||
Diện tích thuê: 308 m2 – 3.300 m2 | ||
Đặt cọc: tối thiểu 06 tháng tiền thuê nhà xưởng | ||
Phương thức thanh toán: 01 năm/lần | ||
Phí bảo trì hạ tầng | 2.275 VNĐ/m2/tháng (tương đương 0,1 USD/m2/tháng) | |
Giá điện – cấp điện áp dưới 6KV | Theo giá của EVN | |
Giá nước hiện nay | 12.500 VNĐ/m3 tương đương 0,549 USD/m3(Chưa bao gồm 5% thuế VAT) | |
Phí xử lý nước thải | 9.600 VNĐ/m3 (tương đương 0,42 USD/m3) – thanh toán hàng tháng. Khối lượng được xác định bằng 80% lượng nước sạch sử dụng. | |
Chi phí điện thoại, Internet, dịch vụ khác | Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng | |
Mức lương tham khảo
Reference salary |
Mức lương tối thiểu vùng: 3.090.000 VNĐ/tháng (tương đương 135,8 USD/tháng)
(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 theo Nghị định 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017) |
|
Mức lương phổ biến hiện tại:
1. Công nhân: 3.500.000 – 4.000.000 VNĐ/tháng (tương đương 155,35- 177,54 USD/tháng) 2. Nhân viên văn phòng/ Kỹ thuật viên/ Kỹ sư: 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ/tháng (tương đương 179,13 – 268,7 USD/tháng) 3. Trưởng phòng/ Kế toán/ Quản đốc: 7.000.000 – 10.000.000 VNĐ/tháng (tương đương 313,48 – 447,83 USD/tháng) |